Cập nhật 25/09
Việc đặt tên cho con trai là một quyết định quan trọng của cha mẹ. Nếu bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và muốn đặt cho bé một cái tên vừa hay vừa mang ý nghĩa mạnh mẽ, bài viết này sẽ gợi ý cho bạn hơn 100 tên tiếng Nhật dành cho bé trai.
MỤC LỤC
Cấu Trúc Tên Tiếng Nhật
Tên người Nhật thường theo cấu trúc Họ + Tên. Khác với Việt Nam, tên đệm hiếm khi được sử dụng. Trong giao tiếp hàng ngày, người Nhật dùng cấu trúc này. Tuy nhiên, trong văn bản chính thức, họ đảo ngược cấu trúc thành Tên + Họ để thuận tiện cho việc phiên âm sang tiếng Anh.
Ví dụ: Mori Ran (giao tiếp) và Ran Mori (văn bản).
Nếu bạn đang phân vân chưa biết chọn tên nào, có thể tham khảo các phần mềm đặt tên hoặc tìm hiểu thêm về tên tiếng Anh, tiếng Hàn…
Xem thêm: Tên Tiếng Nhật Hay Cho Bé Gái Thể Hiện Sự Dịu Dàng
Tên bé trai tiếng Nhật
Gợi Ý Tên Tiếng Nhật Hay Và Ý Nghĩa Cho Bé Trai
Tên Tiếng Việt | Ý nghĩa | Phiên âm Tiếng Nhật (Katakana) |
---|---|---|
Akihiko | Mùa thu thanh bình, chín chắn; con trai kiêu hùng, tài năng | アキヒコ |
Akio | Anh dũng, quyết đoán, kiên trì | アキオ |
Akira | Ánh sáng rạng rỡ, tích cực | アキラ |
Ao | Màu xanh da trời, bao la, tự do | アオ |
Asahi | Mặt trời buổi sáng, hy vọng, tích cực, niềm vui | アサヒ |
Ayumu | Bước đi, kiên trì, phấn đấu | アユム |
Dai/Daiki | Lớn mạnh, vĩ đại; tỏa sáng, rạng rỡ | ダイ/ダイキ |
Daisuke | Tầm vóc lớn, sẵn sàng giúp đỡ | ダイスケ |
Eiji | Anh hùng, phi thường, dẫn đầu | エイジ |
Haru/Haruki | Mùa xuân tươi mới; cây cối kiên cường, bền bỉ | ハル/ハルキ |
Haruto | Mặt trời bay cao, phi thường, khát khao, tự do | ハルト |
Hayato | Nhanh nhẹn, dũng cảm | ハヤト |
Hideki | Kiên định, dũng cảm | ヒデキ |
Hikari | Ánh sáng, hy vọng, may mắn | ヒカリ |
Hiroki | Rộng lớn, tài năng, kiên cường | ヒロキ |
Hiromu | Giấc mơ, lòng dũng cảm, kiên trì | ヒロム |
Hiroshi | Tầm vóc lớn, vững vàng, lãnh đạo | ヒロシ |
Hiroto | Dũng cảm, kiên trì, vươn lên | ヒロト |
Hiru | Dũng cảm, vươn lên | ヒル |
Itsuki | Cây cối, sinh trưởng, phát triển | イツキ |
Ju/Jusei | Cây cối, sức sống mãnh liệt, bền bỉ | ジュ/ジュセイ |
Kagayaki | Tỏa sáng, rạng rỡ, tài năng, xuất sắc | カガヤキ |
Kai/Kaito | Biển cả, bao la, phiêu lưu, mạnh mẽ | カイ/カイト |
Kan | Âm nhạc, tài năng, hài hòa | カン |
Kazuki | Âm nhạc rạng rỡ | カズキ |
Ken/Kengo/Kenji Kenta/Kentaro/Kento | Khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên cường | ケン/ケンゴ/ケンジ ケンタ/ケンタロウ/ケンタ |
Kojiro | Độc đáo, khác biệt, nổi bật, kiên cường | コジロウ |
Koki | Ánh sáng tỏa sáng, hy vọng, tài năng | コウキ |
Makoto | Thành thật, chính trực, đáng tin cậy | マコト |
Noboru | Vươn lên, đạt mục tiêu cao cả | ノブ |
Ren/Renjiro | Hoa sen, thanh khiết, kiên trì | レン/レンジロウ |
Riku | Lục địa, vững chắc, kiên cường | リク |
Ryo | Rộng lớn, phiêu lưu, dũng cảm | リョウ |
Ryoma | Kiêu hùng, phi thường, vươn lên | リョウマ |
Ryu/Ryunosuke Ryuta/Ryutaro | Rồng, kiêu hùng, quyền uy, may mắn | リュウ/リュウノスケ リュウタ/リュウタロウ |
Satoru | Thông minh, sáng suốt, hiểu biết sâu sắc | サトル |
Seiichiro | Thành thật, trung thực, tài năng, độc đáo | セイイチロウ |
Seiji/Seiya | Thành thật, trách nhiệm, lãnh đạo; vĩ đại, xuất sắc | セイジ/セイヤ |
Shin | Trung thực, chính trực, đáng tin | シン |
Shinichiro | Trung thực, chính trực, tài năng, độc đáo | シンイチロウ |
Shinya/Shinji | Trung thực, thành tựu lớn lao | シンヤ/シンジ |
Shintaro | Trung thực, đáng tin cậy, tầm vóc phi thường | シンタロウ |
Sho/Shogo/Shohei Shota/Shoya | Bay lượn, vươn lên, tự do | ショウ/ショウゴ/ショウヘイ ショウタ/ショウヤ |
Sohei/Soichiro | Bao la, tự do, thanh thản; tài năng, phi thường | ソウヘイ/ソウイチロウ |
Sora | Bầu trời, tự do, vô giới hạn, vươn lên | ソラ |
Sosei | Tự do, vững chắc; vươn lên, tỏa sáng | ソウセイ |
Sosuke | Tự do, kiên cường, giúp đỡ mọi người | ソウスケ |
Sota/Soto | Tự do, kiên cường, hy vọng, phiêu lưu | ソウタ/ソウト |
Subaru | Cụm sao Pleiades, may mắn, tỏa sáng, hài hòa | スバル |
Tên Tiếng Việt | Ý nghĩa | Phiên âm Tiếng Nhật (Katakana) |
---|---|---|
Taichi | Vươn lên vị trí số 1, đáng kính trọng | タイチ |
Taiki | Vững chắc, kiên cường, vươn lên | タイキ |
Takeshi/Takumi Takuya/Tatsuya | Mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường, phi thường | タケシ/タクミ タクヤ/タツヤ |
Tsubasa | Đôi cánh, tự do, vươn lên, phiêu lưu | ツバサ |
Yo/Yohei Yosho/Yosuke/Yota | Mặt trời, rạng rỡ, tích cực, vui vẻ | ヨウ/ヨウヘイ ヨウショウ/ヨウスケ/ヨウタ |
Yu | Dũng cảm, gan dạ, kiên cường, phi thường | ユウ |
Yuki | Tươi sáng, kiên cường, dũng cảm, thanh khiết | ユウキ |
Yuma | Chính trực, trung thực, liêm khiết | ユウマ |
Yusaku/Yusho | Vươn lên, tự do, thành công rực rỡ | ユウスケ/ユウショウ |
Yusuke | Ý chí, tự do, năng lượng, giúp đỡ mọi người | ユウスケ |
Yuta/Yutaro Yuto/Yuuto | Trường tồn, vĩ đại, phi thường | ユウタ/ユウタロウ ユウト |
Xem thêm: 1001 Tên Hay Cho Bé Gái Mang Lại Nhiều May Mắn
Tên nam bằng tiếng Nhật
Tên Tiếng Nhật Cho Bé Trai Chuyển Từ Tiếng Việt
Họ Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật
(Bảng chuyển đổi họ tiếng Việt sang Katakana và tiếng Nhật – giữ nguyên bảng từ bài gốc)
Bằng cách kết hợp các từ, bạn có thể tạo ra tên tiếng Nhật hay cho con, ví dụ: Nhật Nam (ニャット– ナム), An Khang (アンクーアン), Quốc Thịnh (コックティン)…
Xem thêm: Gợi Ý Đặt Tên Đệm Hay Cho Bé
Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật
(Bảng chuyển đổi tên tiếng Việt sang Katakana và tiếng Nhật – giữ nguyên bảng từ bài gốc)
Xem thêm: Ý nghĩa tên Tuấn, Ý nghĩa tên Huy, Ý nghĩa tên Trang, Ý nghĩa tên Thư
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn chọn được cái tên tiếng Nhật ưng ý cho bé trai của mình!