Việc đặt tên cho con gái là một quyết định quan trọng của cha mẹ. Tên không chỉ là cách gọi mà còn mang ý nghĩa sâu sắc, gửi gắm hy vọng và ước mơ của cha mẹ dành cho con. Tên Hán Việt với âm điệu nhẹ nhàng, ý nghĩa phong phú luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều bậc phụ huynh. Hãy cùng HEBER – IT SERVICES khám phá 100 tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho bé gái, giúp bạn tìm được cái tên hoàn hảo cho công chúa nhỏ của mình.
Nguyên tắc đặt tên Hán Việt cho bé gái:
- Đặt tên theo bộ thủ: Mỗi bộ thủ trong Hán tự mang một ý nghĩa riêng. Ví dụ, bộ Kim (kim loại) tượng trưng cho sự quý giá, cứng cỏi; bộ Mộc (cây cỏ) tượng trưng cho sự sinh sôi, phát triển.
- Kết hợp các từ Hán Việt: Kết hợp hài hòa các từ Hán Việt tạo nên tên có âm điệu đẹp, ý nghĩa trọn vẹn. Ví dụ: Lan Hương (vừa đẹp vừa thơm), Ngọc Châu (viên ngọc quý).
- Tên chung cho anh chị em: Sử dụng tên chung và thay đổi tên đệm để phân biệt các con trong gia đình. Ví dụ: Nguyễn Ngọc Mai, Nguyễn Hoàng Mai.
- Tên hợp với tên bố mẹ: Tên con có thể mang ý nghĩa bổ sung, hài hòa với tên của bố hoặc mẹ.
Hình ảnh minh họa: Bé gái đang cười
Tên Hán Việt cho bé gái theo bảng chữ cái:
A: An (bình an), Anh (thông minh), Ánh (ánh sáng).
B, C: Bích (đá quý), Bình (bình lặng), Ca (bài hát), Cầm (đàn), Cẩm (gấm vóc), Cát (may mắn), Chi (cỏ thơm), Cúc (hoa cúc).
D: Du (đi chơi), Diễm (đẹp đẽ), Diệp (lá cây), Dung (hoa phù dung), Dương (cây dương), Điệp (bướm), Đan (màu đỏ), Đoan (đầu mối tốt đẹp), Đông (phía đông).
Hình ảnh minh họa: Bé gái đang chơi
G, H: Giang (sông lớn), Giao (trao cho), Hạ (mùa hè), Hân (vui vẻ), Hằng (trăng), Hạnh (tiết hạnh), Hiền (đức hạnh), Hoa (hoa), Hoài (nhớ nhung), Hồng (màu hồng), Huệ (ơn huệ), Huyền (huyền bí).
K, L: Kiều (nổi bật), Kim (vàng), Khuê (ngọc quý), Lam (xanh lam), Lê (đám đông), Lệ (đẹp đẽ), Liên (hoa sen), Liễu (cây liễu), Linh (trong suốt), Ly (pha lê).
M, N: Mây (đám mây), Miên (tơ tằm), Minh (sáng sủa), Mơ (mơ mộng), My (núi Nga My), Mỹ (xinh đẹp), Ngân (bạc), Ngọc (đẹp như ngọc), Nhàn (nhàn nhã), Nhi (nhỏ bé), Nhiên (lẽ phải), Như (như), Nhung (lụa).
O, P, Q, S: Oanh (vòng quanh), Phương (danh tiếng tốt), Phượng (chim phượng hoàng), Quế (cây quế), Quyên (xinh đẹp), Quỳnh (hoa quỳnh), Sen (hoa sen), Sương (tinh khiết), Thơ (thơ ca).
Hình ảnh minh họa: Bé gái đang đọc sách
T: Thảo (cỏ cây), Thoa (trâm cài đầu), Thu (mùa thu), Thư (sách vở), Thương (chim hoàng anh), Thúy (xanh biếc), Thùy (thùy mị), Thủy (nước), Thụy (viên ngọc), Tiên (tiên nữ), Trâm (trâm cài đầu), Trang (trang sức), Trinh (trong trắng), Tuệ (tài trí), Tuyền (ngọc đẹp), Tuyết (thanh cao).
U, V, X, Y: Uyên (uyên ương), Vân (cỏ thơm), Vy (quý hiếm), Xuân (mùa xuân), Xuyên (dòng sông), Yên (yên tĩnh), Yến (chim én).
Gợi ý tên Hán Việt hay và ý nghĩa:
Vẻ đẹp, thanh tao: Thanh Mai, Thúy An, Minh Châu, Nguyệt Anh, Hương Giang, Lan Chi.
Thông minh, tài năng: Minh Ngọc, Khánh Linh, Bảo Trân, Diệu Linh, Thảo My, Phương Anh.
Hiền dịu, đức hạnh: Hiền Anh, Thùy Dương, Uyển Nhi, Quỳnh Anh, Minh Anh, Bảo Ngọc.
Hình ảnh minh họa: Bé gái và mẹ
Hình ảnh minh họa: Bé gái đang ôm gấu bông
Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn chọn được tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho bé gái yêu của mình. HEBER – IT SERVICES chúc bé yêu của bạn luôn khỏe mạnh, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống.